Đọc nhanh: 块儿八毛 (khối nhi bát mao). Ý nghĩa là: một đồng tiền; một đồng thiếu.
Ý nghĩa của 块儿八毛 khi là Thành ngữ
✪ một đồng tiền; một đồng thiếu
一元钱或一元钱略少也说块儿八角
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块儿八毛
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 块儿八毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 块儿八毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
八›
块›
毛›