地道 dìdào

Từ hán việt: 【địa đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa đạo). Ý nghĩa là: địa đạo; đường hầm; đường ngầm. Ví dụ : - 。 Địa đạo này rất sạch sẽ.. - 。 Cửa vào địa đạo ngay phía trước.. - 。 Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地道 khi là Danh từ

địa đạo; đường hầm; đường ngầm

地下的通道

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 地道 dìdào hěn 干净 gānjìng

    - Địa đạo này rất sạch sẽ.

  • - 地道 dìdào 入口 rùkǒu jiù zài 前面 qiánmiàn

    - Cửa vào địa đạo ngay phía trước.

  • - 地道 dìdào 没有 méiyǒu 汽车 qìchē 通过 tōngguò

    - Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地道

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - dào 药材 yàocái

    - vị thuốc chính gốc

  • - 津津乐道 jīnjīnlèdào ( 很感兴趣 hěngǎnxìngqù 谈论 tánlùn )

    - say sưa trò chuyện.

  • - 送葬 sòngzàng 队伍 duìwǔ 缓缓 huǎnhuǎn 穿过 chuānguò 街道 jiēdào

    - Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.

  • - 地面 dìmiàn 绷出 bēngchū 一道 yīdào hén

    - Mặt đất nứt ra một vết.

  • - 领导 lǐngdǎo 专横 zhuānhèng 霸道 bàdào 管理 guǎnlǐ

    - Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.

  • - 校长 xiàozhǎng 横行霸道 héngxíngbàdào 决定 juédìng

    - Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.

  • - 车子 chēzi zài dào shàng 晃晃悠悠 huǎnghuàngyōuyōu 慢慢腾腾 mànmànténgténg zǒu zhe

    - chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.

  • - zhè tiáo 地道 dìdào hěn 干净 gānjìng

    - Địa đạo này rất sạch sẽ.

  • - 地下铁道 dìxiàtiědào

    - đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán shì 不道德 bùdàodé de 行为 xíngwéi

    - khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá

  • - 诚恳 chéngkěn 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi chân thành xin lỗi bạn.

  • - 邮局 yóujú jiù zài 街道 jiēdào 拐角 guǎijiǎo de 地方 dìfāng

    - Bưu điện ở ngay góc phố.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • - 多劳多得 duōláoduōde shì 天公地道 tiāngōngdìdào de 事儿 shìer

    - làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.

  • - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • - 不停 bùtíng gěi 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.

  • - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地道

Hình ảnh minh họa cho từ 地道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao