Đọc nhanh: 古芝地道 (cổ chi địa đạo). Ý nghĩa là: Địa đạo Củ Chi.
✪ Địa đạo Củ Chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古芝地道
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 这 条 地道 很 干净
- Địa đạo này rất sạch sẽ.
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 这个 地方 是 古代 柏国 的 故地
- Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 古代 重视 诸侯 采地
- Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.
- 我 诚恳 地向 你 道歉
- Tôi chân thành xin lỗi bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古芝地道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古芝地道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
地›
芝›
道›