Đọc nhanh: 地道战 (địa đạo chiến). Ý nghĩa là: trận đánh trong đường hầm; địa đạo chiến; đánh đường hầm.
Ý nghĩa của 地道战 khi là Danh từ
✪ trận đánh trong đường hầm; địa đạo chiến; đánh đường hầm
依托地道坚持斗争、打击敌人的作战方法是中国人民抗日游击战争中革命军民的一种创造典型的地道,家家相连,有生活、防毒、防水和战斗设施,能藏能打、能机动、 能生活,便于长期坚持对敌斗争,出其不意地打击敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地道战
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 阵地战
- trận địa chiến
- 工地 战报
- báo cáo tình hình công trường.
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 这场 战斗 非常 兽道
- Trận chiến này rất tàn bạo.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 这 条 地道 很 干净
- Địa đạo này rất sạch sẽ.
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 战士 们 勇敢 地 出征
- Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地道战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地道战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
战›
道›