Đọc nhanh: 人行地下通道 (nhân hành địa hạ thông đạo). Ý nghĩa là: đường chui cho người đi bộ.
Ý nghĩa của 人行地下通道 khi là Danh từ
✪ đường chui cho người đi bộ
pedestrian underpass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人行地下通道
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 他 是 个 地地道道 的 越南人
- Anh ta là người Việt 100%.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人行地下通道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人行地下通道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
人›
地›
行›
通›
道›