Đọc nhanh: 图像 (đồ tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh; tranh ảnh; hình vẽ. Ví dụ : - 这张图像非常清晰。 Hình ảnh này rất rõ nét.. - 屏幕上的图像很模糊。 Hình ảnh trên màn hình rất mờ.. - 图像加载得很慢。 Hình ảnh tải rất chậm.
Ý nghĩa của 图像 khi là Danh từ
✪ hình ảnh; tranh ảnh; hình vẽ
画成、摄制或印刷的形象
- 这张 图像 非常 清晰
- Hình ảnh này rất rõ nét.
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 图像 加载 得 很慢
- Hình ảnh tải rất chậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图像
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 盖 图章
- đóng dấu
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 图像 加载 得 很慢
- Hình ảnh tải rất chậm.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 生活 就 像 一幅 拼图
- Cuộc sống như bức tranh ghép hình.
- 这张 图像 非常 清晰
- Hình ảnh này rất rõ nét.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
图›