图样 túyàng

Từ hán việt: 【đồ dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "图样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ dạng). Ý nghĩa là: bản vẽ; hình vẽ; hình dáng hoa văn. Ví dụ : - hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô

Xem ý nghĩa và ví dụ của 图样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 图样 khi là Danh từ

bản vẽ; hình vẽ; hình dáng hoa văn

按照一定的规格和要求绘制的各种图形,在制造或建筑时用做样子

Ví dụ:
  • - 欧元 ōuyuán 纸币 zhǐbì 正面 zhèngmiàn 图样 túyàng

    - hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图样

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - 绘图 huìtú

    - vẽ bản đồ

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - 欧元 ōuyuán 纸币 zhǐbì 正面 zhèngmiàn 图样 túyàng

    - hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô

  • - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • - 试图 shìtú xiàng 高手 gāoshǒu 那样 nàyàng

    - Anh ấy cố gắng như chuyên gia.

  • - 正是 zhèngshì 这样 zhèyàng 拼图 pīntú de 最后 zuìhòu 一块 yīkuài

    - Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình

  • - 修修 xiūxiū 机器 jīqì 画个 huàgè 图样 túyàng 什么 shénme de dōu néng 对付 duìfu

    - Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.

  • - zhào 图纸 túzhǐ de 样子 yàngzi 组装 zǔzhuāng le 机器 jīqì

    - Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.

  • - de 作品 zuòpǐn 风格 fēnggé hěn 多样 duōyàng

    - Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 图样

Hình ảnh minh họa cho từ 图样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao