Đọc nhanh: 图样 (đồ dạng). Ý nghĩa là: bản vẽ; hình vẽ; hình dáng hoa văn. Ví dụ : - 欧元纸币正面图样 hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
Ý nghĩa của 图样 khi là Danh từ
✪ bản vẽ; hình vẽ; hình dáng hoa văn
按照一定的规格和要求绘制的各种图形,在制造或建筑时用做样子
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图样
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 舆图
- địa đồ
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 正是 这样 拼图 的 最后 一块
- Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
样›