Đọc nhanh: 图形 (đồ hình). Ý nghĩa là: hình vẽ; đồ hình, hình vẽ hình học. Ví dụ : - 立体图形。 đồ hình lập thể.
Ý nghĩa của 图形 khi là Danh từ
✪ hình vẽ; đồ hình
在纸上或其他平面上表示出来的物体的形状
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
✪ hình vẽ hình học
几何图形的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图形
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 辐射 形
- hình tia
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 舆图
- địa đồ
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 盖 图章
- đóng dấu
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 准备 拓 图形
- Chuẩn bị in hình.
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 这个 图形 有 两个 直角
- Hình này có hai góc vuông.
- 墙上 有个 圆形 图案
- Trên tường có một hình tròn.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
形›