Đọc nhanh: 险境 (hiểm cảnh). Ý nghĩa là: hoàn cảnh nguy cấp, khu vực nguy hiểm, điều kiện rủi ro. Ví dụ : - 甚至亲密到把自己置于危险境地 Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
Ý nghĩa của 险境 khi là Danh từ
✪ hoàn cảnh nguy cấp
critical circumstances
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
✪ khu vực nguy hiểm
danger zone
✪ điều kiện rủi ro
risky conditions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险境
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边境贸易
- mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 处境 险恶
- hoàn cảnh hiểm nghèo
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 这个 项目 处境 很 危险 , 需谨慎
- Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 甚至 有 几次 自愿 身处 险境
- Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
- 这里 的 环境 太 危险 了
- Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
险›