险境 xiǎn jìng

Từ hán việt: 【hiểm cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "险境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiểm cảnh). Ý nghĩa là: hoàn cảnh nguy cấp, khu vực nguy hiểm, điều kiện rủi ro. Ví dụ : - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 险境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 险境 khi là Danh từ

hoàn cảnh nguy cấp

critical circumstances

Ví dụ:
  • - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

khu vực nguy hiểm

danger zone

điều kiện rủi ro

risky conditions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险境

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - 大兵 dàbīng 压境 yājìng

    - đại binh áp sát biên giới.

  • - 思想境界 sīxiǎngjìngjiè

    - mức độ tư tưởng.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 边境贸易 biānjìngmàoyì

    - mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

  • - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 士兵 shìbīng men 荷枪实弹 hèqiāngshídàn 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng

    - Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.

  • - 处境 chǔjìng 险恶 xiǎnè

    - hoàn cảnh hiểm nghèo

  • - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

  • - 雪崩 xuěbēng 发生 fāshēng de 时候 shíhou 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 多么 duōme 危险 wēixiǎn a

    - Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 处境 chǔjìng hěn 危险 wēixiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn

    - Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.

  • - 已经 yǐjīng 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng le

    - Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa

  • - 甚至 shènzhì yǒu 几次 jǐcì 自愿 zìyuàn 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng

    - Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng tài 危险 wēixiǎn le

    - Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 险境

Hình ảnh minh họa cho từ 险境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao