囚犯困境 Qiúfàn kùnjìng

Từ hán việt: 【tù phạm khốn cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "囚犯困境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tù phạm khốn cảnh). Ý nghĩa là: Prisoner's dilemma Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 囚犯困境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 囚犯困境 khi là Danh từ

Prisoner's dilemma Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囚犯困境

  • - 今晚 jīnwǎn jiǎng 哈利 hālì · 波特 bōtè dōu néng ràng 犯困 fànkùn

    - Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 犯人 fànrén zāo 囚禁 qiújìn le

    - Tội phạm bị cầm tù rồi.

  • - 敌军 díjūn 侵犯 qīnfàn 边境 biānjìng

    - Quân địch xâm phạm biên giới.

  • - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 陷入 xiànrù le 困境 kùnjìng

    - Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.

  • - 嗜毒 shìdú 生活 shēnghuó 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 摆脱 bǎituō le 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.

  • - 耐心 nàixīn 等待 děngdài ba huì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng de

    - nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

  • - 试图 shìtú 脱离 tuōlí 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.

  • - zài 困境 kùnjìng zhōng 寻求 xúnqiú 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ trong khó khăn.

  • - yǒu 暴力行为 bàolìxíngwéi de 囚犯 qiúfàn 隔离 gélí 囚禁 qiújìn

    - Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.

  • - 囚犯 qiúfàn bèi 狱卒 yùzú 拷打 kǎodǎ le

    - Tù nhân bị quản ngục tra tấn.

  • - 囚犯 qiúfàn duì 被控 bèikòng 罪名 zuìmíng 再三 zàisān 否认 fǒurèn

    - Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.

  • - 囚犯 qiúfàn bèi 链子 liànzi suǒ zài 一起 yìqǐ

    - Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 困境 kùnjìng

    - Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.

  • - 处境 chǔjìng 十分 shífēn 尴困 gānkùn

    - Tình huống rất khó xử lý.

  • - 槛车 jiànchē ( 古代 gǔdài 运送 yùnsòng 囚犯 qiúfàn de chē )

    - xe tù.

  • - 残忍 cánrěn 折磨 zhémó 囚犯 qiúfàn

    - Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囚犯困境

Hình ảnh minh họa cho từ 囚犯困境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囚犯困境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WO (田人)
    • Bảng mã:U+56DA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao