佳境 jiājìng

Từ hán việt: 【giai cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "佳境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giai cảnh). Ý nghĩa là: cảnh đẹp; hoàn cảnh tốt; chỗ có cảnh đẹp. Ví dụ : - 。 từ từ chìm vào cảnh đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 佳境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 佳境 khi là Danh từ

cảnh đẹp; hoàn cảnh tốt; chỗ có cảnh đẹp

美好的境界

Ví dụ:
  • - 渐入佳境 jiànrùjiājìng

    - từ từ chìm vào cảnh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳境

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 大兵 dàbīng 压境 yājìng

    - đại binh áp sát biên giới.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 思想境界 sīxiǎngjìngjiè

    - mức độ tư tưởng.

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 边境贸易 biānjìngmàoyì

    - mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

  • - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 运气 yùnqi 不佳 bùjiā

    - vận số không tốt.

  • - 财气 cáiqì 不佳 bùjiā

    - không có vận phát tài; không có số làm giàu.

  • - 士兵 shìbīng men 荷枪实弹 hèqiāngshídàn 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng

    - Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.

  • - zhè rén 心境 xīnjìng 旷达 kuàngdá

    - Người này tâm trạng rất thoải mái.

  • - 我们 wǒmen yào 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 渐入佳境 jiànrùjiājìng

    - từ từ chìm vào cảnh đẹp.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佳境

Hình ảnh minh họa cho từ 佳境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佳境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao