Đọc nhanh: 四大佛教名山 (tứ đại phật giáo danh sơn). Ý nghĩa là: Bốn ngọn núi thiêng của Phật giáo, đó là: Núi Wutai 五臺山 | 五台山 ở Sơn Tây, Núi Nga Mi 峨眉山 ở Tứ Xuyên, Núi Jiuhua 九華山 | 九华山 ở An Huy, núi Potala 普陀山 ở Chiết Giang.
Ý nghĩa của 四大佛教名山 khi là Danh từ
✪ Bốn ngọn núi thiêng của Phật giáo, đó là: Núi Wutai 五臺山 | 五台山 ở Sơn Tây, Núi Nga Mi 峨眉山 ở Tứ Xuyên, Núi Jiuhua 九華山 | 九华山 ở An Huy, núi Potala 普陀山 ở Chiết Giang
Four Sacred Mountains of Buddhism, namely: Mt Wutai 五臺山|五台山 in Shanxi, Mt Emei 峨眉山 in Sichuan, Mt Jiuhua 九華山|九华山 in Anhui, Mt Potala 普陀山 in Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大佛教名山
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 佛 的 教义 对 他 影响 很大
- Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 我 决定 去 看 乐山 大佛 和 峨嵋山
- Tôi quyết định đi xem Đại Phật Lạc Sơn và núi Nga Mi.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四大佛教名山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四大佛教名山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
名›
四›
大›
山›
教›