Đọc nhanh: 喝倒彩 (hát đảo thải). Ý nghĩa là: khen ngược; tiếng thét; tiếng huýt (reo hò khen hay khi thấy người biểu diễn có khiếm khuyết).
Ý nghĩa của 喝倒彩 khi là Động từ
✪ khen ngược; tiếng thét; tiếng huýt (reo hò khen hay khi thấy người biểu diễn có khiếm khuyết)
喊倒好儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝倒彩
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 喝倒彩
- tiếng la phản đối
- 隔夜 的 茶 不能 喝 , 快 倒 了
- trà để cách đêm không nên uống, mau đổ đi.
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 演出 结束 , 大家 喝彩
- Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 每个 演员 都 受到 喝彩
- Mỗi diễn viên đều nhận được tiếng hoan hô.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喝倒彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝倒彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
喝›
彩›