Đọc nhanh: 欢呼 (hoan hô). Ý nghĩa là: hoan hô; reo hò; hò reo; reo. Ví dụ : - 热烈欢呼 hoan hô nhiệt liệt. - 欢呼胜利 reo hò thắng lợi. - 他作为英雄而受到欢呼。 anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
Ý nghĩa của 欢呼 khi là Động từ
✪ hoan hô; reo hò; hò reo; reo
欢乐的呼喊
- 热烈 欢呼
- hoan hô nhiệt liệt
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 这场 战争 尚未 正式 结束 , 民众 已 在 欢呼
- cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢呼
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 激扬 的 欢呼声
- tiếng reo hò náo nức.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 热烈 欢呼
- hoan hô nhiệt liệt
- 欢迎 的 人群 发出 阵阵 欢呼
- Quần chúng chào đón reo hò.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 欢呼声 盖过 了 他 的 叫声
- Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.
- 雷动 的 欢呼声 响彻云霄
- tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 我们 都 欢呼雀跃
- Chúng tôi đều hân hoan mà nhảy nhót.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 孩子 们 热烈 地 欢呼
- Trẻ con nhiệt liệt hoan hô.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
欢›