Đọc nhanh: 洋洋大篇 (dương dương đại thiên). Ý nghĩa là: một tác phẩm văn học ấn tượng (thành ngữ), (văn học) một đại dương của văn bản.
Ý nghĩa của 洋洋大篇 khi là Danh từ
✪ một tác phẩm văn học ấn tượng (thành ngữ)
an impressive literary work (idiom)
✪ (văn học) một đại dương của văn bản
lit. an ocean of writing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋大篇
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 洋洋大观
- đẹp mắt; ngoạn mục
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 洋洋大观
- phong phú nhiều vẽ
- 四大洋
- bốn bể
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 海洋 是 广大 的 水域
- Biển là một vùng nước rộng lớn.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 大海 和 大洋 是 连通
- biển và đại dương thông với nhau.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋洋大篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋洋大篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
洋›
篇›