善恶不分 shàn è bù fēn

Từ hán việt: 【thiện ác bất phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "善恶不分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện ác bất phân). Ý nghĩa là: Không phân thiện ác. Ví dụ : - ,,。 Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 善恶不分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 善恶不分 khi là Thành ngữ

Không phân thiện ác

Ví dụ:
  • - 反对者 fǎnduìzhě 认为 rènwéi 李建华 lǐjiànhuá 善恶不分 shànèbùfēn de 行为 xíngwéi hěn 迂腐 yūfǔ

    - Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善恶不分

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 敌我不分 díwǒbùfēn yào 做到 zuòdào 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - zhè 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 分不开 fēnbùkāi

    - Hai phần này không thể tách ra.

  • - 居心 jūxīn 不善 bùshàn

    - manh tâm làm bậy.

  • - 分配不公 fēnpèibùgōng

    - phân phối không công bằng

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - dài de 情分 qíngfèn báo

    - Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.

  • - 这个 zhègè 诅咒 zǔzhòu 就是 jiùshì huì 区分 qūfēn 善恶 shànè

    - Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.

  • - 反对者 fǎnduìzhě 认为 rènwéi 李建华 lǐjiànhuá 善恶不分 shànèbùfēn de 行为 xíngwéi hěn 迂腐 yūfǔ

    - Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 善恶不分

Hình ảnh minh họa cho từ 善恶不分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善恶不分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao