芙蒌 fú lóu

Từ hán việt: 【phù lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芙蒌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù lâu). Ý nghĩa là: trầu không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芙蒌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芙蒌 khi là Danh từ

trầu không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芙蒌

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芙蒌

Hình ảnh minh họa cho từ 芙蒌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芙蒌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:一丨丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TQO (廿手人)
    • Bảng mã:U+8299
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Liǔ , Lóu
    • Âm hán việt: Liễu , Lâu
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TFDV (廿火木女)
    • Bảng mã:U+848C
    • Tần suất sử dụng:Thấp