Đọc nhanh: 不分胜负 (bất phân thắng phụ). Ý nghĩa là: đi ra thậm chí, vẽ, buộc.
Ý nghĩa của 不分胜负 khi là Thành ngữ
✪ đi ra thậm chí
to come out even
✪ vẽ
to draw
✪ buộc
to tie
✪ không thể phân định thắng bại (thành ngữ); đồng đều
unable to determine victory or defeat (idiom); evenly matched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分胜负
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不分胜负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不分胜负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
分›
胜›
负›