Đọc nhanh: 商事 (thương sự). Ý nghĩa là: thương sự.
Ý nghĩa của 商事 khi là Danh từ
✪ thương sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商事
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 别价 , 这事 好 商量
- Đừng như thế, chuyện này có thể thương lượng.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 有要 事 相商
- có việc quan trọng cần bàn bạc.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 这件 事 需要 好好 商量
- Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.
- 我 有 了 磨不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
- 他 想 和 你 商量 一件 事
- Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 我 有 了 抹不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
商›