商事 shāngshì

Từ hán việt: 【thương sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương sự). Ý nghĩa là: thương sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 商事 khi là Danh từ

thương sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商事

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - 批发商店 pīfāshāngdiàn de cháng 从事 cóngshì 批发 pīfā 业务 yèwù de 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 商谈 shāngtán 呈递 chéngdì 国书 guóshū 事宜 shìyí

    - Bàn về việc trình quốc thư.

  • - gěi 顾客 gùkè 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn shì 我们 wǒmen 销售员 xiāoshòuyuán 应分 yīngfèn de shì

    - giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.

  • - 别价 biéjià 这事 zhèshì hǎo 商量 shāngliáng

    - Đừng như thế, chuyện này có thể thương lượng.

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - 随后 suíhòu 他们 tāmen 接茬儿 jiēcháér 商量 shāngliáng 晚上 wǎnshang 开会 kāihuì de shì

    - Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.

  • - 有要 yǒuyào shì 相商 xiāngshāng

    - có việc quan trọng cần bàn bạc.

  • - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • - 内阁 nèigé 正在 zhèngzài 商讨 shāngtǎo 事务 shìwù

    - Nội các đang thảo luận cong việc.

  • - 今派 jīnpài chù 王为国 wángwèiguó 同志 tóngzhì dào chù 洽商 qiàshāng 购书 gòushū 事宜 shìyí

    - nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.

  • - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 商量 shāngliáng

    - Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.

  • - yǒu le 磨不开 móbùkāi de shì jiù zhǎo 商量 shāngliáng

    - tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.

  • - xiǎng 商量 shāngliáng 一件 yījiàn shì

    - Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.

  • - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • - yǒu le 抹不开 mòbùkāi de shì jiù zhǎo 商量 shāngliáng

    - tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商事

Hình ảnh minh họa cho từ 商事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao