Đọc nhanh: 哥哥 (ca ca). Ý nghĩa là: anh; anh trai; huynh, anh họ. Ví dụ : - 我哥哥开了一家公司。 Anh trai tôi mở một công ty.. - 哥哥是一个很勇敢的人。 Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.. - 他是我的叔伯哥哥。 Anh ấy là anh họ tôi.
Ý nghĩa của 哥哥 khi là Danh từ
✪ anh; anh trai; huynh
同父母 (或只同父、只同母) 而年纪比自己大的男子
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
✪ anh họ
同族同辈而年纪比自己大的男子
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哥哥
✪ Định ngữ +的 + 哥哥
"哥哥" vai trò trung tâm ngữ
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥哥
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 是 我 哥哥 宙斯 的
- Nó thuộc về anh trai Zeus.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哥哥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哥哥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哥›