Đọc nhanh: 兄长 (huynh trưởng). Ý nghĩa là: anh cả; huynh trưởng; anh trưởng; trưởng huynh, ông anh; anh (cách gọi thân mật bạn trai), huynh.
Ý nghĩa của 兄长 khi là Danh từ
✪ anh cả; huynh trưởng; anh trưởng; trưởng huynh
哥哥
✪ ông anh; anh (cách gọi thân mật bạn trai)
对男性朋友的尊称
✪ huynh
同父母 (或只同父、只同母) 而年纪比自己大的男子
✪ kẻ cả
年纪和辈分都高的人
✪ đàn anh
年长的, 资历深的人
✪ trưởng huynh
对同辈男性朋友的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄长
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 弟兄 几个 长得 很 像
- Mấy anh em trông rất giống nhau.
- 孟兄 是 我们 家 的 长子
- Anh cả là con trai trưởng của gia đình chúng tôi.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兄长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兄长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兄›
长›