品味 pǐnwèi

Từ hán việt: 【phẩm vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "品味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẩm vị). Ý nghĩa là: thưởng thức; nếm; nếm thử; nếm mùi, thưởng thức; nghiền ngẫm; ngẫm, hương vị. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang nếm thử rượu vang.. - 寿。 Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.. - 。 Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 品味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 品味 khi là Động từ

thưởng thức; nếm; nếm thử; nếm mùi

品尝

Ví dụ:
  • - zài 品味 pǐnwèi 红酒 hóngjiǔ

    - Anh ấy đang nếm thử rượu vang.

  • - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

thưởng thức; nghiền ngẫm; ngẫm

琢磨体会;玩味

Ví dụ:
  • - zài 品味 pǐnwèi de 诗句 shījù

    - Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 品味 pǐnwèi 艺术 yìshù

    - Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.

Ý nghĩa của 品味 khi là Danh từ

hương vị

品质和风味

Ví dụ:
  • - 这酒 zhèjiǔ 品味 pǐnwèi 独特 dútè

    - Rượu này có hương vị độc đáo.

  • - 咖啡 kāfēi de 品味 pǐnwèi 浓郁 nóngyù

    - Hương vị cà phê đậm đà.

gu

品格; 趣味

Ví dụ:
  • - de 品味 pǐnwèi zhēn 独特 dútè

    - Gu thẩm mỹ của cô ấy thật độc đáo.

  • - yǒu hěn hǎo de 品味 pǐnwèi

    - Anh ấy có gu thẩm mỹ rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品味

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - zài 品味 pǐnwèi 红酒 hóngjiǔ

    - Anh ấy đang nếm thử rượu vang.

  • - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

  • - 品味 pǐnwèi zhè 道菜 dàocài yào 用心 yòngxīn

    - Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.

  • - 品尝 pǐncháng 味道 wèidao

    - nếm thử hương vị

  • - 仔细 zǐxì 品味 pǐnwèi 体尝 tǐcháng

    - thưởng thức và bình phẩm.

  • - xiǎng 品尝 pǐncháng 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.

  • - 咖啡 kāfēi de 品味 pǐnwèi 浓郁 nóngyù

    - Hương vị cà phê đậm đà.

  • - 调味品 tiáowèipǐn

    - đồ gia vị

  • - 葱能 cōngnéng dāng 调味品 tiáowèipǐn yòng

    - Hành có thể dùng làm gia vị.

  • - chá shì 美味 měiwèi de 饮品 yǐnpǐn

    - Trà là đồ uống ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 品味 pǐnwèi 艺术 yìshù

    - Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.

  • - yǒu hěn hǎo de 品味 pǐnwèi

    - Anh ấy có gu thẩm mỹ rất tốt.

  • - 这酒 zhèjiǔ 品味 pǐnwèi 独特 dútè

    - Rượu này có hương vị độc đáo.

  • - 雪莲 xuělián 果是 guǒshì 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 甘甜 gāntián de 水果 shuǐguǒ 平时 píngshí yòng zuò 甜品 tiánpǐn chī

    - Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng

  • - 这种 zhèzhǒng 橙汁 chéngzhī 饮品 yǐnpǐn hán 人工 réngōng 调味料 tiáowèiliào

    - Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.

  • - mǐn 一口 yīkǒu chá 品味 pǐnwèi xiāng

    - Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.

  • - zài 品味 pǐnwèi de 诗句 shījù

    - Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.

  • - 厨师 chúshī men 努力 nǔlì 创新 chuàngxīn 菜品 càipǐn 口味 kǒuwèi

    - Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 品味

Hình ảnh minh họa cho từ 品味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao