咀嚼 jǔjué

Từ hán việt: 【trớ tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咀嚼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trớ tước). Ý nghĩa là: nhai; nhai kỹ, nghiền ngẫm; suy ngẫm. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích nhai kẹo cao su.. - 。 Tôi đang nhai một miếng sô cô la.. - 。 Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咀嚼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 咀嚼 khi là Động từ

nhai; nhai kỹ

用牙齿磨碎食物

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Cô ấy thích nhai kẹo cao su.

  • - zài 咀嚼 jǔjué 一块 yīkuài 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi đang nhai một miếng sô cô la.

  • - 细心 xìxīn 咀嚼 jǔjué měi 一口 yīkǒu

    - Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiền ngẫm; suy ngẫm

比喻对事物反复揣摩;体会

Ví dụ:
  • - 咀嚼 jǔjué zhe 电影 diànyǐng de 意义 yìyì

    - Cô ấy đang suy ngẫm ý nghĩa của bộ phim.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 书中 shūzhōng de 哲理 zhélǐ

    - Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.

  • - 咀嚼 jǔjué 那首 nàshǒu shī de 韵味 yùnwèi

    - Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咀嚼

咀嚼 + tân ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咀嚼 jǔjué de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咀嚼

  • - 慢慢 mànmàn 咀嚼 jǔjué 食物 shíwù

    - Anh ấy từ từ nhai thức ăn.

  • - de 微微 wēiwēi 上扬 shàngyáng

    - Miệng cô ấy hơi nhếch lên.

  • - 喜欢 xǐhuan jué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Anh ấy thích nhai kẹo cao su.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Cô ấy thích nhai kẹo cao su.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教育 jiàoyù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 嚼舌头 jiáoshétou

    - Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 嚼舌 jiáoshé

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

  • - píng 设计 shèjì hěn 独特 dútè

    - Thiết kế miệng bình rất độc đáo.

  • - 食物 shíwù yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn

    - Nhai thức ăn phải nhai kỹ.

  • - 食物 shíwù zài 吞咽 tūnyàn 前要 qiányào 仔细 zǐxì 咀嚼 jǔjué

    - Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

  • - 咀嚼 jǔjué 那首 nàshǒu shī de 韵味 yùnwèi

    - Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.

  • - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì

    - nghiền ngẫm từng chữ một.

  • - 咀嚼 jǔjué hěn 细致 xìzhì

    - Cô ấy nhai rất kỹ.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.

  • - 手术 shǒushù hòu 咀嚼 jǔjué 吞咽 tūnyàn dōu huì 感到 gǎndào 困难 kùnnán

    - Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.

  • - 细心 xìxīn 咀嚼 jǔjué měi 一口 yīkǒu

    - Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

  • - zài 咀嚼 jǔjué 一块 yīkuài 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi đang nhai một miếng sô cô la.

  • - 咀嚼 jǔjué zhe 电影 diànyǐng de 意义 yìyì

    - Cô ấy đang suy ngẫm ý nghĩa của bộ phim.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咀嚼 jǔjué de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 书中 shūzhōng de 哲理 zhélǐ

    - Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.

  • - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì zhě 爱用 àiyòng 言辞 yáncí 多于 duōyú 思想 sīxiǎng huò 实质 shízhì de rén

    - Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咀嚼

Hình ảnh minh họa cho từ 咀嚼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咀嚼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Zǔ , Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ , Trớ , , Tứ , Tữ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBM (口月一)
    • Bảng mã:U+5480
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Jiáo , Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBWI (口月田戈)
    • Bảng mã:U+56BC
    • Tần suất sử dụng:Cao