Đọc nhanh: 品行 (phẩm hạnh). Ý nghĩa là: phẩm hạnh; tính hạnh; nết; tháo; hạnh; nết hạnh. Ví dụ : - 品行端正。 Phẩm hạnh đứng đắn.
Ý nghĩa của 品行 khi là Danh từ
✪ phẩm hạnh; tính hạnh; nết; tháo; hạnh; nết hạnh
有关道德的行为
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品行
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 品行不端
- phẩm hạnh không đoan trang
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 品行 端方
- phẩm hạnh đoan chính
- 她 品德 懿行 高尚
- Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
- 我 对 产品 进行 检验
- Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.
- 品行 高洁
- phẩm hạnh cao quý
- 他 因 品行不端 受到 批评
- Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 这种 产品质量 好 , 已经 行销 于 国外
- Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
行›