Đọc nhanh: 品尝 (phẩm thường). Ý nghĩa là: nếm thử; thưởng thức. Ví dụ : - 我们品尝了这道菜。 Chúng tôi đã nếm thử món ăn này.. - 他品尝了这瓶酒。 Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.. - 她喜欢品尝新饮料。 Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
Ý nghĩa của 品尝 khi là Động từ
✪ nếm thử; thưởng thức
慢慢地尝,仔细地感受食物的味道
- 我们 品尝 了 这 道菜
- Chúng tôi đã nếm thử món ăn này.
- 他 品尝 了 这瓶 酒
- Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.
- 她 喜欢 品尝 新 饮料
- Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 品尝
✪ 品尝 + Tân ngữ (美酒/美食/新茶/...)
nếm thử cái gì đó
- 我们 品尝 了 美酒
- Chúng tôi đã nếm thử rượu ngon.
- 我 喜欢 品尝 各种 美食
- Tôi thích nếm các món ăn ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品尝
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 品箫
- thổi tiêu.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 我们 品尝 自制 糖稀
- Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.
- 品尝 味道
- nếm thử hương vị
- 仔细 品味 体尝
- thưởng thức và bình phẩm.
- 我们 品尝 了 美酒
- Chúng tôi đã nếm thử rượu ngon.
- 我们 品尝 了 这 道菜
- Chúng tôi đã nếm thử món ăn này.
- 他 品尝 了 这瓶 酒
- Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.
- 我 想 品尝 美味佳肴
- Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.
- 我 错过 了 品尝 美食
- Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.
- 她 喜欢 品尝 新 饮料
- Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 我 喜欢 品尝 各种 美食
- Tôi thích nếm các món ăn ngon.
- 心中 渴望 品尝 各地 美食
- Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品尝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品尝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
尝›