口味 kǒuwèi

Từ hán việt: 【khẩu vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "口味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu vị). Ý nghĩa là: hương vị; mùi vị, khẩu vị; gu (thích một khẩu vị nào đó), sở thích; đam mê. Ví dụ : - 。 Hương vị của món này rất ngon.. - . Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.. - 。 Hương vị của loại trà này rất tươi mát.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 口味 khi là Danh từ

hương vị; mùi vị

饮食品的滋味

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè cài de 口味 kǒuwèi hěn hǎo

    - Hương vị của món này rất ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 口味 kǒuwèi 独特 dútè

    - Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.

  • - 这种 zhèzhǒng chá de 口味 kǒuwèi hěn 清新 qīngxīn

    - Hương vị của loại trà này rất tươi mát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khẩu vị; gu (thích một khẩu vị nào đó)

各人对于味道的爱好

Ví dụ:
  • - 食堂 shítáng de cài duì de 口味 kǒuwèi

    - Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.

  • - 每个 měigè rén de 口味 kǒuwèi dōu 一样 yīyàng

    - Khẩu vị của mỗi người là khác nhau.

sở thích; đam mê

比喻个人的兴趣、爱好

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 符合 fúhé de 口味 kǒuwèi

    - Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú 符合 fúhé de 时尚 shíshàng 口味 kǒuwèi

    - Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口味

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - 酸奶 suānnǎi yǒu 不同 bùtóng de 口味 kǒuwèi

    - Sữa chua có các vị khác nhau.

  • - 味道 wèidao kǒu

    - mùi vị vừa miệng

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao hěn 可口 kěkǒu

    - Món ăn này có vị rất ngon.

  • - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • - yào 知道 zhīdào 梨子 lízi de 滋味 zīwèi 就要 jiùyào 亲口 qīnkǒu 尝一尝 chángyīcháng

    - Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.

  • - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • - de 口味 kǒuwèi 比较 bǐjiào 清淡 qīngdàn 一些 yīxiē

    - Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 符合 fúhé de 口味 kǒuwèi

    - Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.

  • - 投合 tóuhé 顾客 gùkè de 口味 kǒuwèi

    - hợp khẩu vị khách hàng.

  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 口味 kǒuwèi 独特 dútè

    - Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.

  • - 这些 zhèxiē cài dōu 符合 fúhé 大家 dàjiā de 口味 kǒuwèi

    - Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú 符合 fúhé de 时尚 shíshàng 口味 kǒuwèi

    - Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.

  • - 照顾 zhàogu 每位 měiwèi 顾客 gùkè de 口味 kǒuwèi

    - Chăm sóc từng khẩu vị của khách hàng.

  • - 茶味 cháwèi nóng 口感 kǒugǎn lüè 苦涩 kǔsè

    - Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.

  • - mǐn 一口 yīkǒu chá 品味 pǐnwèi xiāng

    - Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.

  • - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • - 这家 zhèjiā 牛肉面 niúròumiàn guǎn 用料 yòngliào 实在 shízài 口味 kǒuwèi 独特 dútè 所以 suǒyǐ 生意 shēngyì 十分 shífēn 兴隆 xīnglóng

    - Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.

  • - shì 成就 chéngjiù le 美味可口 měiwèikěkǒu de xiǎo 蛋糕 dàngāo

    - Đó là những gì làm cho nó ngon hơn.

  • - 厨师 chúshī men 努力 nǔlì 创新 chuàngxīn 菜品 càipǐn 口味 kǒuwèi

    - Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口味

Hình ảnh minh họa cho từ 口味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao