Đọc nhanh: 品性 (phẩm tính). Ý nghĩa là: phẩm chất; tính cách; tính nết, tính hạnh. Ví dụ : - 品性敦厚 tính nết đôn hậu. - 品性很坏 tính rất xấu
Ý nghĩa của 品性 khi là Danh từ
✪ phẩm chất; tính cách; tính nết
品质性格
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 品性 很坏
- tính rất xấu
✪ tính hạnh
个人的道德品质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品性
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 品性 很坏
- tính rất xấu
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这 产品 性能优越
- Sản phẩm này có tính năng ưu việt.
- 文艺作品 的 人民性
- Tính chất nhân dân trong tác phẩm văn nghệ.
- 毒品 是 国际性 的 问题
- Vấn đề ma túy là quốc tế.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 这种 产品 具有 独特性
- Sản phẩm này có tính độc đáo.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
性›