风味食品 fēngwèi shípǐn

Từ hán việt: 【phong vị thực phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风味食品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong vị thực phẩm). Ý nghĩa là: đặc sản; món ăn đặc sắc; món đặc thù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风味食品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风味食品 khi là Danh từ

đặc sản; món ăn đặc sắc; món đặc thù

按特殊方式制作的餐桌食品;常指按特殊烹饪风味制作的食品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风味食品

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 那瓶 nàpíng 食用 shíyòng 味道 wèidao suān

    - Chai giấm ăn đó có vị chua.

  • - shí zhī 无味 wúwèi 弃之可惜 qìzhīkěxī

    - ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.

  • - 喜欢 xǐhuan 川味 chuānwèi 美食 měishí

    - Tôi thích đồ ăn Tứ Xuyên.

  • - 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - phong vị Giang Nam

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - 健康 jiànkāng 食品 shípǐn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.

  • - 确保 quèbǎo 食品安全 shípǐnānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.

  • - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 脂肪 zhīfáng 食品 shípǐn 脂肪 zhīfáng 沉淀 chéndiàn

    - Chất béo trong thực phẩm; Chất béo tích tụ.

  • - 食品 shípǐn 过期 guòqī le 不能 bùnéng chī

    - Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.

  • - 过期 guòqī 食品 shípǐn 不能 bùnéng zài 食用 shíyòng

    - Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.

  • - táng 三角 sānjiǎo ( 食品 shípǐn )

    - thỏi đường hình tam giác.

  • - 香蕉 xiāngjiāo 独具 dújù 风味 fēngwèi

    - Bánh chuối có hương vị riêng.

  • - 我们 wǒmen 家里 jiālǐ yǒu 很多 hěnduō 罐头食品 guàntoushípǐn

    - Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.

  • - 盐能 yánnéng 增添 zēngtiān 食物 shíwù 风味 fēngwèi

    - Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风味食品

Hình ảnh minh họa cho từ 风味食品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风味食品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao