Đọc nhanh: 风味食品 (phong vị thực phẩm). Ý nghĩa là: đặc sản; món ăn đặc sắc; món đặc thù.
Ý nghĩa của 风味食品 khi là Danh từ
✪ đặc sản; món ăn đặc sắc; món đặc thù
按特殊方式制作的餐桌食品;常指按特殊烹饪风味制作的食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风味食品
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 我 喜欢 川味 美食
- Tôi thích đồ ăn Tứ Xuyên.
- 江南 风味
- phong vị Giang Nam
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 健康 食品 非常 重要
- Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.
- 确保 食品安全 很 重要
- Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 脂肪 食品 ; 脂肪 沉淀
- Chất béo trong thực phẩm; Chất béo tích tụ.
- 食品 过期 了 , 不能 吃
- Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 糖 三角 ( 食品 )
- thỏi đường hình tam giác.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 盐能 增添 食物 风味
- Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风味食品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风味食品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
品›
风›
食›