Đọc nhanh: 含龙山旅游区 (hàm long sơn lữ du khu). Ý nghĩa là: Núi Hàm Rồng.
Ý nghĩa của 含龙山旅游区 khi là Danh từ
✪ Núi Hàm Rồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含龙山旅游区
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 我 想 去 四川 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.
- 山区
- Vùng núi.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 莲潭 旅游区
- Khu du lịch đầm sen
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 我们 去 成山 角 旅游
- Chúng tôi đi du lịch Mũi Thành Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含龙山旅游区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含龙山旅游区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
含›
山›
旅›
游›
龙›