Đọc nhanh: 纷呈 (phân trình). Ý nghĩa là: lộ ra; xuất hiện. Ví dụ : - 色彩纷呈 màu sắc lộ ra. - 戏曲汇演,流派纷呈。 hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
Ý nghĩa của 纷呈 khi là Động từ
✪ lộ ra; xuất hiện
纷纷呈现
- 色彩纷呈
- màu sắc lộ ra
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷呈
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 色彩纷呈
- màu sắc lộ ra
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纷呈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷呈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
纷›