fēn

Từ hán việt: 【phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân). Ý nghĩa là: nhiều; lộn xộn; loạn xạ, tranh chấp; mâu thuẫn; xích mích. Ví dụ : - lộn xộn. - bay loạn xạ. - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhiều; lộn xộn; loạn xạ

多;杂乱

Ví dụ:
  • - 纷乱 fēnluàn

    - lộn xộn

  • - 纷飞 fēnfēi

    - bay loạn xạ

tranh chấp; mâu thuẫn; xích mích

纠纷

Ví dụ:
  • - 排难解纷 páinànjiěfēn

    - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 纷飞 fēnfēi

    - bay loạn xạ

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • - 碎纸 suìzhǐ 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng 地落 dìluò le 一地 yīdì

    - giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 乱纷纷 luànfēnfēn de 人群 rénqún

    - đám người hỗn loạn.

  • - 终场 zhōngchǎng hòu 球员 qiúyuán men 纷纷 fēnfēn 离场 líchǎng

    - Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • - 枝叶 zhīyè 纷披 fēnpī

    - cành lá tua tủa

  • - 落叶 luòyè 纷纷 fēnfēn

    - Lá rụng tới tấp

  • - 战国 zhànguó 纷争 fēnzhēng 不断 bùduàn

    - Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.

  • - 排难解纷 páinànjiěfēn

    - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纷

Hình ảnh minh họa cho từ 纷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao