qián

Từ hán việt: 【tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền). Ý nghĩa là: trước, tương lai; sắp tới (triển vọng), trước; cũ; đã qua. Ví dụ : - 。 Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.. - 。 Đèn trước của ô tô hỏng rồi.. - 。 Nỗ lực tạo ra tương lai tươi đẹp.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trước

跟''后''相对

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men zài 前院 qiányuàn 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.

  • - 汽车 qìchē de 前灯 qiándēng huài le

    - Đèn trước của ô tô hỏng rồi.

tương lai; sắp tới (triển vọng)

未来的 (用于展望)

Ví dụ:
  • - 努力创造 nǔlìchuàngzào 美好 měihǎo de qián

    - Nỗ lực tạo ra tương lai tươi đẹp.

  • - 我们 wǒmen yào wèi qián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi

    - Chúng ta phải chuẩn bị tốt cho tương lai.

trước; cũ; đã qua

过去的;较早的 (指时间,跟''后''相对)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē shì qián de 照片 zhàopiān

    - Đây là những bức ảnh cũ.

  • - qián de 事情 shìqing 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 忘记 wàngjì le

    - Những chuyện đã qua chúng tôi đã quên rồi.

trước; tiền; phía trước

在正面的 (指空间,跟''后''相对)

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng zài qián bié 放弃 fàngqì

    - Hy vọng ở phía trước, đừng từ bỏ.

  • - 朝着 cháozhe 前方 qiánfāng 奔跑 bēnpǎo

    - Cô ấy chạy về phía trước.

trước khi; trước đó

指某事物产生之前

Ví dụ:
  • - 吃饭 chīfàn 之前 zhīqián yào 洗手 xǐshǒu

    - trước khi ăn cơm nên rửa tay.

  • - 回家 huíjiā 之前 zhīqián 买点 mǎidiǎn 水果 shuǐguǒ

    - Trước khi về nhà cô ấy mua chút trái cây.

trước kia; cũ

从前的 (指现在改变了名称的机构等)

Ví dụ:
  • - shì de qián 同事 tóngshì

    - Anh ấy là đồng nghiệp cũ của tôi.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi de qián 主人 zhǔrén shì shuí

    - Chủ trước kia của ngôi nhà này là ai?

đầu tiên; đầu

首先

Ví dụ:
  • - qián 两个 liǎnggè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Hai câu hỏi đầu tiên rất đơn giản.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 前三名 qiánsānmíng

    - Ba người đứng đầu trong cuộc thi lần này.

đằng trước; phía trước

前线

Ví dụ:
  • - zhàn zài qián

    - Anh ấy đứng phía trước tôi.

  • - jiā 门前 ménqián yǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Trước cửa nhà có một cái cây lớn.

họ Tiền

Ví dụ:
  • - qián 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.

  • - de 朋友 péngyou 姓前 xìngqián

    - Bạn của tôi họ Tiền.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiến lên; đi lên

往前走

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 犹豫 yóuyù 勇敢 yǒnggǎn qián

    - Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 一直 yìzhí qián

    - Chúng ta phải luôn tiến về phía trước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

往/ 向/ 朝 + 前 + 看

Nhìn về phía trước

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí xiàng 前面 qiánmiàn kàn

    - Anh ấy luôn nhìn về phía trước.

  • - 我们 wǒmen yào 往前方 wǎngqiánfāng kàn

    - Chúng ta phải nhìn về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - qián 几天 jǐtiān le 伦敦 lúndūn de 一家 yījiā 发廊 fàláng

    - Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.

  • - 前线 qiánxiàn 告急 gàojí

    - tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 前思后想 qiánsīhòuxiǎng

    - lo trước nghĩ sau.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 比赛 bǐsài qián 大家 dàjiā dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前

Hình ảnh minh họa cho từ 前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa