Hán tự: 前
Đọc nhanh: 前 (tiền). Ý nghĩa là: trước, tương lai; sắp tới (triển vọng), trước; cũ; đã qua. Ví dụ : - 孩子们在前院玩耍。 Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.. - 汽车的前灯坏了。 Đèn trước của ô tô hỏng rồi.. - 努力创造美好的前。 Nỗ lực tạo ra tương lai tươi đẹp.
Ý nghĩa của 前 khi là Danh từ
✪ trước
跟''后''相对
- 孩子 们 在 前院 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.
- 汽车 的 前灯 坏 了
- Đèn trước của ô tô hỏng rồi.
✪ tương lai; sắp tới (triển vọng)
未来的 (用于展望)
- 努力创造 美好 的 前
- Nỗ lực tạo ra tương lai tươi đẹp.
- 我们 要 为 前 做好 准备
- Chúng ta phải chuẩn bị tốt cho tương lai.
✪ trước; cũ; đã qua
过去的;较早的 (指时间,跟''后''相对)
- 这些 是 前 的 照片
- Đây là những bức ảnh cũ.
- 前 的 事情 我们 已经 忘记 了
- Những chuyện đã qua chúng tôi đã quên rồi.
✪ trước; tiền; phía trước
在正面的 (指空间,跟''后''相对)
- 希望 在 前 , 别 放弃
- Hy vọng ở phía trước, đừng từ bỏ.
- 她 朝着 前方 奔跑
- Cô ấy chạy về phía trước.
✪ trước khi; trước đó
指某事物产生之前
- 吃饭 之前 要 洗手
- trước khi ăn cơm nên rửa tay.
- 她 回家 之前 买点 水果
- Trước khi về nhà cô ấy mua chút trái cây.
✪ trước kia; cũ
从前的 (指现在改变了名称的机构等)
- 他 是 我 的 前 同事
- Anh ấy là đồng nghiệp cũ của tôi.
- 这座 房子 的 前 主人 是 谁 ?
- Chủ trước kia của ngôi nhà này là ai?
✪ đầu tiên; đầu
首先
- 前 两个 问题 很 简单
- Hai câu hỏi đầu tiên rất đơn giản.
- 这次 比赛 的 前三名
- Ba người đứng đầu trong cuộc thi lần này.
✪ đằng trước; phía trước
前线
- 他 站 在 我 前
- Anh ấy đứng phía trước tôi.
- 家 门前 有 一棵 大树
- Trước cửa nhà có một cái cây lớn.
✪ họ Tiền
姓
- 前 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.
- 我 的 朋友 姓前
- Bạn của tôi họ Tiền.
Ý nghĩa của 前 khi là Động từ
✪ tiến lên; đi lên
往前走
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 我们 必须 一直 前
- Chúng ta phải luôn tiến về phía trước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 前
✪ 往/ 向/ 朝 + 前 + 看
Nhìn về phía trước
- 他 一直 向 前面 看
- Anh ấy luôn nhìn về phía trước.
- 我们 要 往前方 看
- Chúng ta phải nhìn về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›