Đọc nhanh: 后半 (hậu bán). Ý nghĩa là: phần sau; nửa sau. Ví dụ : - 后半晌 buổi chiều. - 后半天 buổi chiều
Ý nghĩa của 后半 khi là Danh từ
✪ phần sau; nửa sau
事物分成两部分的后面一部分
- 后 半晌
- buổi chiều
- 后 半天
- buổi chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后半
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 后 半天
- buổi chiều
- 后 半晌
- buổi chiều
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 半年 后 我 又 回到 了 北京
- Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
后›