名词 míngcí

Từ hán việt: 【danh từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh từ). Ý nghĩa là: danh từ, thuật ngữ, từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận). Ví dụ : - 。 Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.. - “。 “Thầy giáo” là một danh từ.. - 。 Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名词 khi là Danh từ

danh từ

表示人或事物名称的词如''人、牛、水、友谊、团体、今天、中间、北京、孔子''

Ví dụ:
  • - 名词 míngcí 表示 biǎoshì 事物 shìwù de 名称 míngchēng

    - Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.

  • - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 名词 míngcí

    - “Thầy giáo” là một danh từ.

  • - 名词 míngcí 可以 kěyǐ shì rén huò 地方 dìfāng

    - Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thuật ngữ

(名词儿) 术语或近似术语的字眼 (不限于语法上的名词)

Ví dụ:
  • - 名词 míngcí zài 专业 zhuānyè 领域 lǐngyù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí le 新名词 xīnmíngcí

    - Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.

  • - 名词 míngcí 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 概念 gàiniàn

    - Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận)

表达三段论法结构中的概念的词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名词

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

  • - 微小 wēixiǎo biǎo 微小 wēixiǎo de 后缀 hòuzhuì 单词 dāncí huò 名称 míngchēng

    - Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ

  • - 名词 míngcí yǒu 单数 dānshù 复数 fùshù 两种 liǎngzhǒng shù

    - Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.

  • - 名词 míngcí 可以 kěyǐ shì rén huò 地方 dìfāng

    - Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.

  • - 名词 míngcí 表示 biǎoshì 事物 shìwù de 名称 míngchēng

    - Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.

  • - shuāng 音节 yīnjié 名词 míngcí

    - danh từ song âm tiết

  • - 滥用 lànyòng 新名词 xīnmíngcí

    - lạm dụng danh từ mới.

  • - 名词 míngcí zài 专业 zhuānyè 领域 lǐngyù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.

  • - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • - 英语 yīngyǔ zhōng 名词 míngcí yǒu 复数 fùshù 形式 xíngshì

    - Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.

  • - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 名词 míngcí

    - “Thầy giáo” là một danh từ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 除了 chúle 玩弄 wánnòng 名词 míngcí 之外 zhīwài 没有 méiyǒu 什么 shénme 内容 nèiróng

    - bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí le 新名词 xīnmíngcí

    - Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.

  • - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • - 名词 míngcí 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 概念 gàiniàn

    - Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.

  • - 知道 zhīdào de 名字 míngzi shì 几个 jǐgè de 首字母 shǒuzìmǔ 缩写 suōxiě ma

    - Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名词

Hình ảnh minh họa cho từ 名词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao