Đọc nhanh: 名词 (danh từ). Ý nghĩa là: danh từ, thuật ngữ, từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận). Ví dụ : - 名词表示事物的名称。 Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.. - “老师”是一个名词。 “Thầy giáo” là một danh từ.. - 名词可以是人或地方。 Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
Ý nghĩa của 名词 khi là Danh từ
✪ danh từ
表示人或事物名称的词如''人、牛、水、友谊、团体、今天、中间、北京、孔子''
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thuật ngữ
(名词儿) 术语或近似术语的字眼 (不限于语法上的名词)
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ từ chỉ khái niệm (trong kết cấu tam đoạn luận)
表达三段论法结构中的概念的词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名词
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
词›