Đọc nhanh: 名次 (danh thứ). Ý nghĩa là: thứ tự; thứ bậc; tên xếp theo thứ tự a, b, c, xếp hạng. Ví dụ : - 这匹马在比赛中没有取得名次。 Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
Ý nghĩa của 名次 khi là Danh từ
✪ thứ tự; thứ bậc; tên xếp theo thứ tự a, b, c, xếp hạng
依照一定标准排列的姓名或名称的次序
- 这匹马 在 比赛 中 没有 取得 名次
- Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名次
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我 报名 上 这次 的 培训 课
- Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 你 只要 报 一次 名就行
- Bạn báo danh một lần là được.
- 这次 比赛 的 前三名
- Ba người đứng đầu trong cuộc thi lần này.
- 那 是 一次 著名 的 役
- Đó là một chiến dịch nổi tiếng.
- 他落 了 一个 好 名次
- Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.
- 这次 比赛 他 屈居 第三名
- Anh ấy xếp vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 这次 有 四名 组长 参加
- Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
- 这次 考试 我 是 第三名
- Tôi đứng thứ ba trong kỳ thi này.
- 他 这次 考试 得 了 第一名
- Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.
- 电视 上 公布 了 这次 歌唱 比赛 的 获奖 名单
- Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.
- 这匹马 在 比赛 中 没有 取得 名次
- Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
次›