名次 míngcì

Từ hán việt: 【danh thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh thứ). Ý nghĩa là: thứ tự; thứ bậc; tên xếp theo thứ tự a, b, c, xếp hạng. Ví dụ : - 。 Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名次 khi là Danh từ

thứ tự; thứ bậc; tên xếp theo thứ tự a, b, c, xếp hạng

依照一定标准排列的姓名或名称的次序

Ví dụ:
  • - 这匹马 zhèpǐmǎ zài 比赛 bǐsài zhōng 没有 méiyǒu 取得 qǔde 名次 míngcì

    - Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名次

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 报名 bàomíng shàng 这次 zhècì de 培训 péixùn

    - Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.

  • - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • - 本次 běncì 活动 huódòng 自由 zìyóu 报名 bàomíng

    - Hoạt động lần này tự do báo danh.

  • - 只要 zhǐyào bào 一次 yīcì 名就行 míngjiùxíng

    - Bạn báo danh một lần là được.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 前三名 qiánsānmíng

    - Ba người đứng đầu trong cuộc thi lần này.

  • - shì 一次 yīcì 著名 zhùmíng de

    - Đó là một chiến dịch nổi tiếng.

  • - 他落 tāluò le 一个 yígè hǎo 名次 míngcì

    - Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 屈居 qūjū 第三名 dìsānmíng

    - Anh ấy xếp vị trí thứ ba trong cuộc thi.

  • - 这次 zhècì yǒu 四名 sìmíng 组长 zǔzhǎng 参加 cānjiā

    - Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.

  • - 孩子 háizi zhēn 争气 zhēngqì 每次 měicì 考试 kǎoshì dōu 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì shì 第三名 dìsānmíng

    - Tôi đứng thứ ba trong kỳ thi này.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le 第一名 dìyìmíng

    - Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.

  • - 电视 diànshì shàng 公布 gōngbù le 这次 zhècì 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài de 获奖 huòjiǎng 名单 míngdān

    - Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ zài 比赛 bǐsài zhōng 没有 méiyǒu 取得 qǔde 名次 míngcì

    - Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名次

Hình ảnh minh họa cho từ 名次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao