Đọc nhanh: 新名词 (tân danh từ). Ý nghĩa là: danh từ mới; thuật ngữ mới (những từ ngữ, thuật ngữ mới xuất hiện cùng với những sự vật mới).
Ý nghĩa của 新名词 khi là Danh từ
✪ danh từ mới; thuật ngữ mới (những từ ngữ, thuật ngữ mới xuất hiện cùng với những sự vật mới)
随同新事物新思想的产生而产生的新词语,多指进入一般语汇的各科术语 (不限于名词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新名词
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
- 新年 献词
- lời chúc mừng năm mới; lời chúc tết.
- 老师 正在 解释 新词
- Thầy giáo đang giảng giải từ mới.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 我 每天 背诵 新 单词
- Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新名词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新名词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
新›
词›