Đọc nhanh: 名源动词 (danh nguyên động từ). Ý nghĩa là: động từ chỉ định danh.
Ý nghĩa của 名源动词 khi là Danh từ
✪ động từ chỉ định danh
denominal verb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名源动词
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 他 自愿 报名 参加 活动
- Anh ấy tự nguyện đăng ký tham gia hoạt động.
- 微博上 有 很多 名人 动态
- Weibo có nhiều cập nhật của người nổi tiếng.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 活动 报名 昨日 已 讫
- Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 那么 助词 、 助动词 应该 是 什么
- Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名源动词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名源动词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
名›
源›
词›