合影 héyǐng

Từ hán việt: 【hợp ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp ảnh). Ý nghĩa là: chụp ảnh chung; chụp hình chung, ảnh nhóm. Ví dụ : - Chụp ảnh lưu niệm chung.. - 。 Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.. - 。 Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 合影 khi là Từ điển

chụp ảnh chung; chụp hình chung

若干人合在一块儿照相

Ví dụ:
  • - 合影留念 héyǐngliúniàn

    - Chụp ảnh lưu niệm chung.

  • - hěn 幸运 xìngyùn néng zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu 合影 héyǐng

    - Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.

Ý nghĩa của 合影 khi là Danh từ

ảnh nhóm

集体照片

Ví dụ:
  • - 最后 zuìhòu shuō 我们 wǒmen 该来 gāilái zhāng 合影 héyǐng

    - Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

  • - 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 小学 xiǎoxué 毕业 bìyè 合影 héyǐng jiù 想到 xiǎngdào 很多 hěnduō 纪念 jìniàn

    - Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合影

和+ A + 合影

chụp ảnh với A

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 周杰伦 zhōujiélún 合影 héyǐng

    - Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合影

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 合影留念 héyǐngliúniàn

    - Chụp ảnh lưu niệm chung.

  • - 合影留念 héyǐngliúniàn

    - ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - 他们 tāmen zài 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 合影 héyǐng

    - Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.

  • - 看到 kàndào 这张 zhèzhāng 小学 xiǎoxué 毕业 bìyè 合影 héyǐng jiù 想到 xiǎngdào 很多 hěnduō 纪念 jìniàn

    - Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 适合 shìhé 娱乐 yúlè

    - Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 符合 fúhé de 口味 kǒuwèi

    - Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen pāi le 一张 yīzhāng 合影 héyǐng 相片 xiàngpiān

    - Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.

  • - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 周杰伦 zhōujiélún 合影 héyǐng

    - Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo de 桥洞 qiáodòng 水中 shuǐzhōng de 倒影 dàoyǐng 正好 zhènghǎo 合成 héchéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò duì 公司 gōngsī de 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Lần hợp tác này có sức ảnh hưởng lớn tới công ty.

  • - hěn 幸运 xìngyùn néng zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu 合影 héyǐng

    - Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.

  • - 最后 zuìhòu shuō 我们 wǒmen 该来 gāilái zhāng 合影 héyǐng

    - Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 合影 héyǐng

    - Đây là ảnh chụp chung của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合影

Hình ảnh minh họa cho từ 合影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao