Đọc nhanh: 合用 (hợp dụng). Ý nghĩa là: dùng chung; cùng sử dụng; xài chung; hợp dụng, thích hợp; hợp; dùng được. Ví dụ : - 两家合用一个厨房。 hai gia đình cùng dùng chung nhà.. - 绳子太短,不合用。 dây ngắn quá, không dùng được.
Ý nghĩa của 合用 khi là Động từ
✪ dùng chung; cùng sử dụng; xài chung; hợp dụng
共同使用
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
✪ thích hợp; hợp; dùng được
适合使用
- 绳子 太短 , 不合 用
- dây ngắn quá, không dùng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合用
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
用›