吃药 chī yào

Từ hán việt: 【cật dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật dược). Ý nghĩa là: uống thuốc. Ví dụ : - 。 Tôi phải uống thuốc ba lần mỗi ngày.. - 。 Bác sĩ khuyên tôi uống thuốc trong một tuần.. - 。 Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃药 khi là Động từ

uống thuốc

喝药是指喝液体药或要用水冲的药剂

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān yào 吃药 chīyào 三次 sāncì

    - Tôi phải uống thuốc ba lần mỗi ngày.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 吃药 chīyào 一周 yīzhōu

    - Bác sĩ khuyên tôi uống thuốc trong một tuần.

  • - 吃药后 chīyàohòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃药

吃药 + 的 + Danh từ

"吃药" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 忘记 wàngjì 吃药 chīyào de 时间 shíjiān le

    - Cô ấy quên giờ uống thuốc.

  • - 需要 xūyào 吃药 chīyào de 剂量 jìliàng 增加 zēngjiā

    - Anh ấy cần tăng liều thuốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃药

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 偶尔 ǒuěr 不得不 bùdébù chī 安眠药 ānmiányào

    - Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.

  • - ràng 吃些 chīxiē 药片 yàopiàn 以利 yǐlì 睡眠 shuìmián

    - Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.

  • - 定时 dìngshí 吃药 chīyào

    - uống thuốc đúng giờ

  • - 医生 yīshēng 叮嘱 dīngzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.

  • - 应该 yīnggāi 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bạn nên uống thuốc đúng giờ.

  • - zūn 医嘱 yīzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.

  • - gěi chī kàng 组胺 zǔàn yào

    - Vì vậy, anh ấy đã cho tôi một loại thuốc kháng histamine.

  • - 过期 guòqī de 药品 yàopǐn 不能 bùnéng chī

    - Thuốc hết hạn không thể uống.

  • - 这病 zhèbìng chī 煎药 jiānyào jiù hǎo

    - Bệnh này uống thuốc sắc nước một thì sẽ khoẻ ngay.

  • - yào dīng zhe 吃药 chīyào

    - Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.

  • - kuài 吃药 chīyào ba

    - Bạn mau uống thuốc đi.

  • - 这药 zhèyào chī le néng 开胃 kāiwèi

    - uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.

  • - chī le 这药 zhèyào jiù néng 奏效 zòuxiào

    - uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 包管 bāoguǎn 不用 bùyòng 吃药 chīyào jiù huì hǎo

    - loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.

  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • - chī 一粒 yīlì yào jiù néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Uống một viên thuốc có thể giảm đau.

  • - tài 健忘 jiànwàng 常常 chángcháng 忘记 wàngjì 吃药 chīyào

    - Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.

  • - chī le 三丸 sānwán 退烧药 tuìshāoyào

    - Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃药

Hình ảnh minh họa cho từ 吃药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa