各方 gè fāng

Từ hán việt: 【các phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các phương). Ý nghĩa là: tất cả các hướng, tất cả các bên (trong tranh chấp, v.v.), tât cả mọi mặt. Ví dụ : - Tôi sẽ chơi tất cả các bên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 各方 khi là Danh từ

tất cả các hướng

all directions

tất cả các bên (trong tranh chấp, v.v.)

all parties (in a dispute etc)

tât cả mọi mặt

all sides

Ví dụ:
  • - 战场 zhànchǎng shàng 各方 gèfāng dōu huì 参与 cānyù

    - Tôi sẽ chơi tất cả các bên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各方

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - 方面 fāngmiàn dōu shì 一把 yībǎ 好手 hǎoshǒu

    - chị ấy là người giỏi về mọi mặt.

  • - 坐在 zuòzài 正前方 zhèngqiánfāng 地面 dìmiàn de 正是 zhèngshì 东方 dōngfāng 各门派 gèménpài 掌门 zhǎngmén

    - Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.

  • - 聆取 língqǔ 各方 gèfāng 意见 yìjiàn

    - lắng nghe mọi ý kiến.

  • - duì 方面 fāngmiàn de 情况 qíngkuàng 加以 jiāyǐ 总括 zǒngkuò

    - nhìn chung mọi vấn đề

  • - 警方 jǐngfāng 通知 tōngzhī 店主 diànzhǔ 留意 liúyì 伪钞 wěichāo

    - Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.

  • - 天南地北 tiānnándìběi zài 一方 yīfāng

    - xa cách đôi nơi.

  • - 导游 dǎoyóu cāo 各地 gèdì 方言 fāngyán

    - Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • - 科技 kējì 渗透到 shèntòudào 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 双方 shuāngfāng 各自 gèzì 发挥优势 fāhuīyōushì

    - Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.

  • - zuò 决策 juécè 时要 shíyào 照顾 zhàogu dào 各方 gèfāng 利益 lìyì

    - Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • - 地方 dìfāng 各地 gèdì de 商行 shāngháng dōu 纷纷 fēnfēn 破产 pòchǎn le

    - Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 各种 gèzhǒng 方式 fāngshì 网罗人才 wǎngluóréncái

    - Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 各方 gèfāng dōu huì 参与 cānyù

    - Tôi sẽ chơi tất cả các bên.

  • - 各个方面 gègèfāngmiàn

    - mỗi phương diện

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各方

Hình ảnh minh họa cho từ 各方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao