号码 hàomǎ

Từ hán việt: 【hiệu mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "号码" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu mã). Ý nghĩa là: số; chữ số; con số; số thứ tự. Ví dụ : - 。 Tôi không nhớ được số này.. - 。 Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.. - ? Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 号码 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 号码 khi là Danh từ

số; chữ số; con số; số thứ tự

(号码儿) 表示事物次第的数目字

Ví dụ:
  • - 记不住 jìbuzhù 这个 zhègè 号码 hàomǎ

    - Tôi không nhớ được số này.

  • - 他换 tāhuàn le xīn de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.

  • - de 电话号码 diànhuàhàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 号码

Động từ(记下/拨打/存...) + 号码

Ví dụ:
  • - 我存 wǒcún le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã lưu số điện thoại của cô ấy.

  • - qǐng 记下 jìxià 这串 zhèchuàn 号码 hàomǎ

    - Xin hãy ghi lại dãy số này.

Định ngữ (电话/身份证/门牌/护照) + 号码

"号码" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 你家 nǐjiā de 门牌号码 ménpáihàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số nhà của cậu là bao nhiêu?

  • - de 护照 hùzhào 号码 hàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số hộ chiếu của bạn là bao nhiêu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号码

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - de 号码 hàomǎ shì 空号 kōnghào

    - Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 查询 cháxún 电话号码 diànhuàhàomǎ běn

    - tra cứu danh bạ điện thoại.

  • - qǐng 记下 jìxià 这串 zhèchuàn 号码 hàomǎ

    - Xin hãy ghi lại dãy số này.

  • - yǒu 路由 lùyóu 号码 hàomǎ ma

    - Bạn có số định tuyến?

  • - qǐng 拨打 bōdǎ 这个 zhègè 号码 hàomǎ

    - Xin hãy gọi số này.

  • - 帖子 tiězǐ yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.

  • - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • - 忘记 wàngjì de 电话号码 diànhuàhàomǎ 记录下来 jìlùxiàlai

    - Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.

  • - 记不住 jìbuzhù 这个 zhègè 号码 hàomǎ

    - Tôi không nhớ được số này.

  • - 我用 wǒyòng 电话 diànhuà páng de 一根 yīgēn 铅笔 qiānbǐ 记下 jìxià le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.

  • - 便条 biàntiáo shàng yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

  • - 商品 shāngpǐn dōu yǒu 专属 zhuānshǔ 码号 mǎhào

    - Sản phẩm đều có mã số riêng.

  • - 几个 jǐgè 波士顿 bōshìdùn 号码 hàomǎ 一通 yítòng 罗德岛 luódédǎo de 电话 diànhuà

    - Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.

  • - 翻阅 fānyuè 地址 dìzhǐ 簿 寻找 xúnzhǎo 号码 hàomǎ

    - Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.

  • - gěi le 一个 yígè 小册子 xiǎocèzi 记录 jìlù 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.

  • - 你家 nǐjiā de 门牌号码 ménpáihàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số nhà của cậu là bao nhiêu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 号码

Hình ảnh minh họa cho từ 号码

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 号码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao