Đọc nhanh: 身分证号码 (thân phân chứng hiệu mã). Ý nghĩa là: TÔI. con số, biến thể của 身份證號碼 | 身份证号码.
Ý nghĩa của 身分证号码 khi là Danh từ
✪ TÔI. con số
I.D. number
✪ biến thể của 身份證號碼 | 身份证号码
variant of 身份證號碼|身份证号码 [shēn fèn zhèng hào mǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身分证号码
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 身无分文
- không một xu dính túi.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身分证号码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身分证号码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
号›
码›
证›
身›