Đọc nhanh: 编号 (biên hiệu). Ý nghĩa là: mã số; số hiệu; số thứ tự, đánh số; ghi số; đánh số thứ tự. Ví dụ : - 他输入了错误的编号。 Anh ấy đã nhập số hiệu sai.. - 我找不到我的编号。 Tôi không tìm thấy mã số của mình.. - 这个编号很重要。 Mã số này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 编号 khi là Danh từ
✪ mã số; số hiệu; số thứ tự
按顺序给的号码
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 我 找 不到 我 的 编号
- Tôi không tìm thấy mã số của mình.
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 编号 khi là Động từ
✪ đánh số; ghi số; đánh số thứ tự
把人或者东西按顺序给号码
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 会议室 的 座位 都 已 编号
- Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编号
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 这个 编号 很 重要
- Mã số này rất quan trọng.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 我 找 不到 我 的 编号
- Tôi không tìm thấy mã số của mình.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 会议室 的 座位 都 已 编号
- Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
编›