Đọc nhanh: 码子 (mã tử). Ý nghĩa là: kí hiệu; chữ số; số hiệu tượng trưng, bộ tính hình tròn thay tiền (dùng trong sòng bạc), khoản tiền mặt; vốn tiền mặt. Ví dụ : - 苏州码子。 mã số vùng Tô Châu.. - 洋码子(指阿拉伯数字)。 chữ số A-Rập.
Ý nghĩa của 码子 khi là Danh từ
✪ kí hiệu; chữ số; số hiệu tượng trưng
表示数目的符号
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
✪ bộ tính hình tròn thay tiền (dùng trong sòng bạc)
圆形的筹码
✪ khoản tiền mặt; vốn tiền mặt
解放前金融界称自己能调度的现款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 码子
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 鞋子 的 尺码 很 重要
- Kích thước của giày rất quan trọng.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 我们 需要 码子 计算结果
- Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 码子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 码子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
码›