Đọc nhanh: 可观 (khả quan). Ý nghĩa là: đáng xem, cao; lớn; to. Ví dụ : - 这出戏大有可观。 vở kịch này đáng xem.. - 规模可观。 qui mô lớn.. - 三万元这个数目也就很可观了。 ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Ý nghĩa của 可观 khi là Tính từ
✪ đáng xem
值得看
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
✪ cao; lớn; to
指达到比较高的程度
- 规模 可观
- qui mô lớn.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可观
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 斐然 可观
- vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 规模 可观
- qui mô lớn.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 观测 星宿 可以 预测 未来
- Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.
- 他 的 月 收入 很 可观
- Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.
- 这次 投资 的 收益 非常 可观
- Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.
- 新 产品 的 销售额 非常 可观
- Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.
- 新 项目 的 产值 非常 可观
- Sản lượng của dự án mới rất khả quan.
- 这项 工程 的 产值 非常 可观
- Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
观›