Đọc nhanh: 可好 (khả hảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; khéo; đúng lúc. Ví dụ : - 我正想找他来帮忙,可好他来了。 tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.
Ý nghĩa của 可好 khi là Phó từ
✪ vừa vặn; khéo; đúng lúc
正好; 恰好
- 我 正想 找 他 来 帮忙 , 可好 他来 了
- tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可好
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 汝父 近日 可好 ?
- Cha của ngươi dạo này có khỏe không?
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
好›