lìng

Từ hán việt: 【lánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lánh). Ý nghĩa là: ngoài; khác, ngoài ra; bên cạnh đó, thay; thay cho. Ví dụ : - 。 Có nhiệm vụ khác.. - 。 Đó là một việc khác.. - 。 Đi theo một con đường khác.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ngoài; khác

另外

Ví dụ:
  • - 另有 lìngyǒu 任务 rènwù

    - Có nhiệm vụ khác.

  • - shì 另一回事 lìngyīhuíshì

    - Đó là một việc khác.

  • - zǒu le lìng 一条 yītiáo

    - Đi theo một con đường khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

ngoài ra; bên cạnh đó

除了

Ví dụ:
  • - yào 早睡 zǎoshuì 另要 lìngyào 好好 hǎohǎo 吃喝 chīhē

    - Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.

  • - lìng 我们 wǒmen yào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Ngoài ra, chúng ta phải bảo vệ môi trường.

thay; thay cho

代替; 反而

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 另有打算 lìngyǒudǎsuàn

    - Chúng ta vẫn còn kế hoạch khác thay thế.

  • - 总是 zǒngshì 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - Anh ấy luôn nghĩ ra cách khác thay thế.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

另 + Số lượng + Danh từ

Cấu trúc này không có 的

Ví dụ:
  • - lìng 一辆 yīliàng ba

    - Cậu đi cái xe khác đi.

另 + Động từ đơn âm tiết(买/找/选/想/租/订)

Ví dụ:
  • - 这辆 zhèliàng 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 另租 lìngzū 一辆车 yīliàngchē

    - Xe này bị hỏng nên chúng tôi thuê một chiếc xe khác.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 不行 bùxíng 我们 wǒmen 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - Phương pháp này không được, chúng ta hãy tìm cách khác.

So sánh, Phân biệt với từ khác

别的 vs 另

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "" phía sau không mang số lượng.
"" phía sau phải có số lượng từ.
- "" khi làm phó từ thường đứng trước động từ đơn âm tiết, không được có "".

另 vs 另外

Giải thích:

"" và "" có nghĩa giống nhau nhưng khác âm tiết nên cách dùng cũng khác nhau.
"" thường được sử dụng trong văn viết, "" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói; "" có thể tạo thành các cụm cố định với các từ khác và "" không có cách sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 分居 fēnjū 另过 lìngguò

    - ở riêng

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān 另行安排 lìngxíngānpái

    - Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..

  • - 这件 zhèjiàn shì 我会 wǒhuì 另外 lìngwài 处理 chǔlǐ

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.

  • - 这样 zhèyàng bàn 不够 bùgòu 妥实 tuǒshí 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.

  • - 此事 cǐshì dāng lìng 函详 hánxiáng chén

    - Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.

  • - 加班 jiābān 另算 lìngsuàn

    - Tăng ca tính riêng

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 另外 lìngwài 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.

  • - zuò 另案处理 lìngànchǔlǐ

    - xử án ngoài.

  • - chàng wán zhè 首歌 shǒugē 继续 jìxù chàng lìng 一首 yīshǒu

    - Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

  • - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • - 窗户 chuānghu de 一边 yībiān shì 一面镜子 yímiànjìngzi 另一边 lìngyībiān guà zhe 一幅 yīfú huà

    - Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - 水仙 shuǐxiān 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 淡雅 dànyǎ de 韵致 yùnzhì

    - hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.

  • - lìng 一辆 yīliàng ba

    - Cậu đi cái xe khác đi.

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng 适应 shìyìng 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 应该 yīnggāi 另谋 lìngmóu 发展 fāzhǎn

    - Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 另

Hình ảnh minh họa cho từ 另

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao