Đọc nhanh: 不另收费 (bất lánh thu phí). Ý nghĩa là: Không thu thêm phí.
Ý nghĩa của 不另收费 khi là Động từ
✪ Không thu thêm phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不另收费
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 所费不赀
- không tính toán phí tổn; không ngại tốn kém
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 收取 学费
- thu học phí.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不另收费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不另收费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
另›
收›
费›