Đọc nhanh: 另类医疗 (lánh loại y liệu). Ý nghĩa là: liều thuốc thay thế.
Ý nghĩa của 另类医疗 khi là Danh từ
✪ liều thuốc thay thế
alternative medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另类医疗
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 医生 治疗 疮
- Bác sĩ điều trị vết loét.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 医生 研究 人类 的 骨头
- Bác sĩ nghiên cứu xương của con người.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 我 有 很 全面 的 医疗保险
- Tôi có bảo hiểm y tế tuyệt vời.
- 我 没有 医疗保险
- Tôi không có bảo hiểm y tế.
- 医疗 费用 在 保险 范围 内
- Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.
- 那 是 我们 的 医疗保险 提供者
- Đó là nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.
- 除非 有 医疗 的 必要性 我 不能 留 她 在 这
- Tôi không thể giữ cô ấy ở đây mà không cần y tế.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 医疗 仪器 越来越 先进
- Thiết bị y tế ngày càng hiện đại.
- 医疗 的 仪器 非常 先进
- Thiết bị y tế rất tiên tiến.
- 医疗事故 让 病人 不满
- Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.
- 医生 正在 治疗 病人
- Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.
- 病人 的 医疗 费用 很 高
- Chi phí điều trị của bệnh nhân rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另类医疗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另类医疗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
另›
疗›
类›